Nghĩa của từ advocacy trong tiếng Việt.

advocacy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

advocacy

US /ˈæd.və.kə.si/
UK /ˈæd.və.kə.si/

Danh từ

1.

chức trạng sư, lời biện hộ, luật sư, thầy kiện

public support for or recommendation of a particular cause or policy.

Ví dụ:
their advocacy of traditional family values
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: