Nghĩa của từ lobbying trong tiếng Việt.
lobbying trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lobbying
US /ˈlɑː.bi.ɪŋ/
UK /ˈlɑː.bi.ɪŋ/

Danh từ
1.
vận động hành lang, hoạt động vận động
the act of attempting to influence decisions made by officials in a government, most often legislators or members of regulatory agencies
Ví dụ:
•
The company engaged in extensive lobbying efforts to pass the new bill.
Công ty đã thực hiện các nỗ lực vận động hành lang rộng rãi để thông qua dự luật mới.
•
Environmental groups are actively involved in lobbying for stricter regulations.
Các nhóm môi trường đang tích cực tham gia vận động hành lang để có các quy định chặt chẽ hơn.
Động từ
1.
đang vận động hành lang, đang vận động
present participle of lobby
Ví dụ:
•
He is currently lobbying for changes in healthcare policy.
Anh ấy hiện đang vận động hành lang để thay đổi chính sách chăm sóc sức khỏe.
•
The union has been lobbying intensely for better worker rights.
Công đoàn đã vận động hành lang mạnh mẽ để có quyền lợi tốt hơn cho người lao động.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: