run across
US /rʌn əˈkrɔs/
UK /rʌn əˈkrɔs/

1.
tình cờ gặp, tình cờ tìm thấy
to meet or find by chance
:
•
I ran across an old friend at the supermarket today.
Hôm nay tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở siêu thị.
•
While cleaning the attic, she ran across some old family photos.
Trong khi dọn dẹp gác mái, cô ấy tình cờ tìm thấy một số bức ảnh gia đình cũ.
2.
chạy ngang qua, chạy qua
to run from one side to the other side of something
:
•
The dog ran across the field to fetch the ball.
Con chó chạy ngang qua cánh đồng để lấy quả bóng.
•
Be careful when you run across the busy street.
Hãy cẩn thận khi bạn chạy ngang qua con phố đông đúc.