put across

US /pʊt əˈkrɔs/
UK /pʊt əˈkrɔs/
"put across" picture
1.

truyền đạt, làm cho hiểu

to communicate an idea or message successfully

:
He struggled to put across his point during the meeting.
Anh ấy đã rất khó khăn để truyền đạt quan điểm của mình trong cuộc họp.
The speaker managed to put across a complex idea simply.
Người nói đã xoay sở để truyền đạt một ý tưởng phức tạp một cách đơn giản.