across the board

US /əˈkrɔs ðə bɔrd/
UK /əˈkrɔs ðə bɔrd/
"across the board" picture
1.

trên toàn diện, khắp mọi nơi, cho tất cả

applying to or affecting everyone or everything in a particular group or situation

:
The new policy will apply across the board to all employees.
Chính sách mới sẽ áp dụng trên toàn diện cho tất cả nhân viên.
We need to improve our customer service across the board.
Chúng ta cần cải thiện dịch vụ khách hàng trên toàn diện.