acidic

US /əˈsɪd.ɪk/
UK /əˈsɪd.ɪk/
"acidic" picture
1.

có tính axit, chua

containing acid

:
The soil in this region is highly acidic.
Đất ở vùng này rất chua.
Lemon juice is very acidic.
Nước chanh rất chua.
2.

gay gắt, chua chát

sharp or biting in tone, manner, or expression

:
His comments were quite acidic, leaving everyone uncomfortable.
Những bình luận của anh ấy khá gay gắt, khiến mọi người đều khó chịu.
She delivered an acidic critique of the new policy.
Cô ấy đưa ra một lời chỉ trích gay gắt về chính sách mới.