Nghĩa của từ acid trong tiếng Việt.

acid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acid

US /ˈæs.ɪd/
UK /ˈæs.ɪd/
"acid" picture

Danh từ

1.

axit

a chemical substance, usually a liquid, that contains hydrogen and has a pH of less than 7. Acids are corrosive and have a sour taste.

Ví dụ:
Sulfuric acid is a strong corrosive substance.
Axit sulfuric là một chất ăn mòn mạnh.
Lemon juice contains citric acid.
Nước chanh chứa axit citric.

Tính từ

1.

chua, có tính axit

having the properties of an acid; having a pH of less than 7

Ví dụ:
The soil in this region is very acid.
Đất ở vùng này rất chua.
The fruit had a sharp, acid taste.
Quả có vị chua gắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland