attribute
US /ˈæt.rɪ.bjuːt/
UK /ˈæt.rɪ.bjuːt/

1.
thuộc tính, đặc điểm, phẩm chất
a quality or feature regarded as a characteristic or inherent part of someone or something
:
•
Patience is a key attribute for a teacher.
Kiên nhẫn là một phẩm chất quan trọng đối với giáo viên.
•
The painting has all the attributes of a masterpiece.
Bức tranh có tất cả các đặc điểm của một kiệt tác.
1.
cho là do, quy cho
regard something as being caused by (someone or something)
:
•
He attributed his success to hard work.
Anh ấy cho rằng thành công của mình là nhờ làm việc chăm chỉ.
•
The discovery was attributed to a young scientist.
Khám phá này được cho là của một nhà khoa học trẻ.