Nghĩa của từ abstraction trong tiếng Việt.

abstraction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

abstraction

US /æbˈstræk.ʃən/
UK /æbˈstræk.ʃən/
"abstraction" picture

Danh từ

1.

sự trừu tượng, khái niệm trừu tượng

the quality of dealing with ideas rather than events

Ví dụ:
His philosophy often delves into the realm of pure abstraction.
Triết lý của ông thường đi sâu vào lĩnh vực trừu tượng thuần túy.
The artist preferred abstraction over realism in his paintings.
Nghệ sĩ thích trừu tượng hơn chủ nghĩa hiện thực trong các bức tranh của mình.
2.

quá trình trừu tượng hóa, sự tách rời

the process of considering something independently of its associations, attributes, or concretions

Ví dụ:
The mathematical model involved a high level of abstraction.
Mô hình toán học liên quan đến mức độ trừu tượng cao.
Computer programming often requires the abstraction of complex systems into simpler components.
Lập trình máy tính thường yêu cầu trừu tượng hóa các hệ thống phức tạp thành các thành phần đơn giản hơn.
Học từ này tại Lingoland