Nghĩa của từ "geometric abstraction" trong tiếng Việt.
"geometric abstraction" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
geometric abstraction
US /dʒiːəˈmetrɪk æbˈstrækʃən/
UK /dʒiːəˈmetrɪk æbˈstrækʃən/

Danh từ
1.
trừu tượng hình học
a form of abstract art based on the use of geometric forms and figures
Ví dụ:
•
Piet Mondrian is a well-known artist of geometric abstraction.
Piet Mondrian là một nghệ sĩ nổi tiếng của trừu tượng hình học.
•
The exhibition featured several works of geometric abstraction from the early 20th century.
Triển lãm trưng bày một số tác phẩm trừu tượng hình học từ đầu thế kỷ 20.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland