Nghĩa của từ zero trong tiếng Việt.
zero trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
zero
US /ˈzɪr.oʊ/
UK /ˈzɪr.oʊ/

Danh từ
1.
Tính từ
1.
không, không tồn tại
amounting to zero; nonexistent
Ví dụ:
•
His contribution to the team was zero.
Đóng góp của anh ấy cho đội là con số không.
•
The chances of success are zero.
Cơ hội thành công là không.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đặt lại về không, hiệu chỉnh
to adjust an instrument to a zero reading
Ví dụ:
•
You need to zero the scale before weighing the ingredients.
Bạn cần đặt lại về không cân trước khi cân nguyên liệu.
•
The technician will zero the equipment before starting the experiment.
Kỹ thuật viên sẽ đặt lại về không thiết bị trước khi bắt đầu thí nghiệm.
Học từ này tại Lingoland