Nghĩa của từ yard trong tiếng Việt.

yard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

yard

US /jɑːrd/
UK /jɑːrd/
"yard" picture

Danh từ

1.

thước Anh

a unit of linear measure equal to 3 feet (0.9144 meter)

Ví dụ:
The fabric is three yards long.
Tấm vải dài ba thước Anh.
He threw the ball ten yards.
Anh ấy ném quả bóng xa mười thước Anh.
2.

sân, khu vườn

a piece of ground adjoining a house or other building, typically enclosed

Ví dụ:
The children played in the yard.
Những đứa trẻ chơi trong sân.
We have a big backyard with a fence around it.
Chúng tôi có một sân sau lớn có hàng rào bao quanh.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: