Nghĩa của từ courtyard trong tiếng Việt.

courtyard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

courtyard

US /ˈkɔːrt.jɑːrd/
UK /ˈkɔːrt.jɑːrd/
"courtyard" picture

Danh từ

1.

sân trong, sân

an unroofed area that is completely or mostly enclosed by the walls of a large building or by a wall

Ví dụ:
The old palace had a beautiful courtyard with a fountain.
Cung điện cũ có một sân trong tuyệt đẹp với đài phun nước.
We had lunch in the hotel's central courtyard.
Chúng tôi đã ăn trưa ở sân trong trung tâm của khách sạn.
Học từ này tại Lingoland