Nghĩa của từ wry trong tiếng Việt.

wry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wry

US /raɪ/
UK /raɪ/
"wry" picture

Tính từ

1.

châm biếm, mỉa mai

using or expressing dry, especially mocking, humor

Ví dụ:
He had a wry sense of humor.
Anh ấy có một khiếu hài hước châm biếm.
She gave a wry smile.
Cô ấy nở một nụ cười mỉa mai.
2.

méo mó, khó coi

twisted into an expression of disgust, disappointment, or annoyance

Ví dụ:
His face was contorted into a wry grimace.
Khuôn mặt anh ta méo mó thành một nụ cười khó coi.
He gave a wry twist to his lips.
Anh ta nhếch môi khó coi.
Học từ này tại Lingoland