Nghĩa của từ writing trong tiếng Việt.
writing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
writing
US /ˈraɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈraɪ.t̬ɪŋ/

Danh từ
1.
chữ viết, viết lách
the activity or skill of marking coherent words on paper or some other surface
Ví dụ:
•
Her writing is clear and easy to read.
Chữ viết của cô ấy rõ ràng và dễ đọc.
•
He practices his writing every day.
Anh ấy luyện viết mỗi ngày.
Từ đồng nghĩa:
2.
tác phẩm, bài viết, ấn phẩm
a book, article, or other work
Ví dụ:
•
His latest writing is a historical novel.
Tác phẩm mới nhất của anh ấy là một tiểu thuyết lịch sử.
•
She has published several academic writings.
Cô ấy đã xuất bản một số tác phẩm học thuật.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đang viết, viết
present participle of write
Ví dụ:
•
She is writing a letter to her friend.
Cô ấy đang viết thư cho bạn của mình.
•
He spent the whole night writing his essay.
Anh ấy đã dành cả đêm để viết bài luận của mình.
Học từ này tại Lingoland