Nghĩa của từ composition trong tiếng Việt.
composition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
composition
US /ˌkɑːm.pəˈzɪʃ.ən/
UK /ˌkɑːm.pəˈzɪʃ.ən/

Danh từ
1.
thành phần, cấu tạo
the nature of something's ingredients or constituents; the way in which a whole or mixture is made up
Ví dụ:
•
The composition of the soil affects plant growth.
Thành phần của đất ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng.
•
The chemical composition of the new material is still being analyzed.
Thành phần hóa học của vật liệu mới vẫn đang được phân tích.
Từ đồng nghĩa:
2.
tác phẩm, bản nhạc, bức tranh
a piece of writing, music, or art
Ví dụ:
•
She played a beautiful piano composition.
Cô ấy đã chơi một bản nhạc piano tuyệt đẹp.
•
His latest literary composition received critical acclaim.
Tác phẩm văn học mới nhất của ông đã nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình.
Từ đồng nghĩa:
3.
sáng tác, viết
the act of writing something, especially a piece of music or literature
Ví dụ:
•
The composition of the symphony took several years.
Việc sáng tác bản giao hưởng mất vài năm.
•
He is currently engaged in the composition of a new novel.
Anh ấy hiện đang tham gia vào việc sáng tác một cuốn tiểu thuyết mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland