Nghĩa của từ text trong tiếng Việt.

text trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

text

US /tekst/
UK /tekst/
"text" picture

Danh từ

1.

văn bản, tài liệu

a book or other written or printed work, regarded in terms of its content rather than its physical form

Ví dụ:
The original text of the novel was much longer.
Văn bản gốc của cuốn tiểu thuyết dài hơn nhiều.
She studied the ancient text carefully.
Cô ấy đã nghiên cứu kỹ văn bản cổ.
2.

tin nhắn, tin nhắn văn bản

a written message sent by mobile phone

Ví dụ:
I sent him a text to confirm the meeting.
Tôi đã gửi tin nhắn cho anh ấy để xác nhận cuộc họp.
Did you get my text?
Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chưa?
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhắn tin, gửi tin nhắn

send a text message to (someone)

Ví dụ:
I'll text you the details later.
Tôi sẽ nhắn tin cho bạn chi tiết sau.
She texted him to remind him about the appointment.
Cô ấy đã nhắn tin cho anh ấy để nhắc nhở về cuộc hẹn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland