prose
US /proʊz/
UK /proʊz/

1.
nói dài dòng, nói khô khan
to write or speak in a dull, matter-of-fact, or tedious style
:
•
He tends to prose on about his achievements.
Anh ấy có xu hướng nói dài dòng về những thành tựu của mình.
•
The speaker began to prose, losing the audience's attention.
Người nói bắt đầu nói dài dòng, làm mất sự chú ý của khán giả.