Nghĩa của từ wrangle trong tiếng Việt.

wrangle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrangle

US /ˈræŋ.ɡəl/
UK /ˈræŋ.ɡəl/
"wrangle" picture

Danh từ

1.

tranh cãi, cãi vã

a dispute or argument, typically one that is protracted and complicated

Ví dụ:
The two neighbors had a long wrangle over the property line.
Hai người hàng xóm đã có một cuộc tranh cãi kéo dài về ranh giới tài sản.
The legal wrangle lasted for years.
Cuộc tranh cãi pháp lý kéo dài nhiều năm.

Động từ

1.

tranh cãi, cãi vã

to argue or dispute, typically in a protracted or complicated manner

Ví dụ:
They spent hours wrangling over the details of the contract.
Họ đã dành hàng giờ để tranh cãi về các chi tiết của hợp đồng.
The lawyers continued to wrangle in court.
Các luật sư tiếp tục tranh cãi tại tòa.
2.

lùa, quản lý

to herd or manage livestock, especially horses or cattle

Ví dụ:
The cowboy had to wrangle the wild horses into the corral.
Người cao bồi phải lùa những con ngựa hoang vào chuồng.
It took a lot of effort to wrangle the cattle across the river.
Phải mất rất nhiều công sức để lùa đàn gia súc qua sông.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: