Nghĩa của từ with trong tiếng Việt.

with trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

with

US /wɪð/
UK /wɪð/
"with" picture

Giới từ

1.

với, cùng

accompanied by (another person or thing)

Ví dụ:
She went to the party with her friends.
Cô ấy đi dự tiệc cùng bạn bè.
He mixed the paint with water.
Anh ấy pha sơn với nước.
2.

có, với

having or possessing (a particular feature or quality)

Ví dụ:
He is a man with great integrity.
Anh ấy là một người đàn ông sự chính trực tuyệt vời.
She chose a dress with long sleeves.
Cô ấy chọn một chiếc váy tay dài.
Từ đồng nghĩa:
3.

bằng, với

indicating the instrument used to perform an action

Ví dụ:
He opened the door with a key.
Anh ấy mở cửa bằng chìa khóa.
She wrote the letter with a pen.
Cô ấy viết thư bằng bút.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

cùng, theo

in the company of; accompanying

Ví dụ:
He brought his dog with.
Anh ấy mang chó đi cùng.
Are you coming with?
Bạn có đi cùng không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland