Nghĩa của từ alongside trong tiếng Việt.
alongside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
alongside
US /əˈlɑːŋ.saɪd/
UK /əˈlɑːŋ.saɪd/

Giới từ
1.
2.
cùng với, đồng thời với
in conjunction with; at the same time as
Ví dụ:
•
The new policy will be implemented alongside existing regulations.
Chính sách mới sẽ được thực hiện cùng với các quy định hiện hành.
•
She works alongside her colleagues on various projects.
Cô ấy làm việc cùng với các đồng nghiệp trong nhiều dự án khác nhau.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland