Nghĩa của từ wiry trong tiếng Việt.

wiry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wiry

US /ˈwaɪr.i/
UK /ˈwaɪr.i/
"wiry" picture

Tính từ

1.

như dây thép, cứng

resembling wire; stiff and metallic

Ví dụ:
The old fence was made of wiry strands.
Hàng rào cũ được làm từ những sợi dây thép.
He had a shock of wiry black hair.
Anh ấy có một mái tóc đen xoăn cứng.
Từ đồng nghĩa:
2.

cơ bắp, gầy nhưng khỏe mạnh

(of a person or animal) thin but strong and muscular

Ví dụ:
The boxer had a lean, wiry physique.
Võ sĩ quyền Anh có vóc dáng gầy gò, cơ bắp.
Despite his age, the old man was surprisingly wiry.
Mặc dù đã lớn tuổi, ông lão vẫn khỏe mạnh một cách đáng ngạc nhiên.
Học từ này tại Lingoland