Nghĩa của từ bristly trong tiếng Việt.
bristly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bristly
US /ˈbrɪs.li/
UK /ˈbrɪs.li/

Tính từ
1.
cứng như lông bàn chải, có lông cứng
covered with or as if with bristles; stiff and prickly
Ví dụ:
•
The old man had a short, bristly beard.
Ông lão có bộ râu ngắn, cứng như lông bàn chải.
•
The dog's fur was thick and bristly.
Lông chó dày và cứng như lông bàn chải.
2.
dễ cáu kỉnh, cộc cằn
easily offended or annoyed; irritable
Ví dụ:
•
He was in a bristly mood after the long meeting.
Anh ấy ở trong tâm trạng dễ cáu kỉnh sau cuộc họp dài.
•
Her tone was rather bristly when she responded.
Giọng điệu của cô ấy khá cộc cằn khi cô ấy trả lời.
Học từ này tại Lingoland