win through
US /wɪn θruː/
UK /wɪn θruː/

1.
thành công, vượt qua
to succeed in spite of difficulties
:
•
Despite many setbacks, they managed to win through and complete the project.
Mặc dù gặp nhiều trở ngại, họ vẫn xoay sở để thành công và hoàn thành dự án.
•
Her determination helped her to win through all the challenges.
Sự quyết tâm của cô ấy đã giúp cô ấy vượt qua mọi thử thách.