Nghĩa của từ "win over" trong tiếng Việt.
"win over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
win over
US /wɪn ˈoʊvər/
UK /wɪn ˈoʊvər/

Cụm động từ
1.
chiếm được cảm tình, thuyết phục
to gain the support, confidence, or approval of someone
Ví dụ:
•
He tried to win over the skeptical audience with his passionate speech.
Anh ấy đã cố gắng chiếm được cảm tình của khán giả hoài nghi bằng bài phát biểu đầy nhiệt huyết của mình.
•
It took a lot of effort to win her over to our side.
Phải mất rất nhiều nỗ lực để thuyết phục cô ấy về phía chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: