Nghĩa của từ "whittle away" trong tiếng Việt.

"whittle away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whittle away

US /ˈwɪt.əl əˈweɪ/
UK /ˈwɪt.əl əˈweɪ/
"whittle away" picture

Cụm động từ

1.

làm suy yếu dần, giảm dần

to reduce something in size, amount, or importance gradually

Ví dụ:
The constant criticism began to whittle away at her confidence.
Những lời chỉ trích liên tục bắt đầu làm suy yếu sự tự tin của cô ấy.
They are trying to whittle away at our rights.
Họ đang cố gắng làm suy yếu quyền của chúng ta.
Học từ này tại Lingoland