Nghĩa của từ whiff trong tiếng Việt.

whiff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whiff

US /wɪf/
UK /wɪf/
"whiff" picture

Danh từ

1.

mùi thoảng, hơi

a slight smell of something

Ví dụ:
I caught a whiff of freshly baked bread.
Tôi ngửi thấy một mùi thoảng của bánh mì mới nướng.
There was a faint whiff of perfume in the air.
Có một mùi thoảng nước hoa trong không khí.
Từ đồng nghĩa:
2.

luồng, hơi

a brief, slight, or sudden gust of air or smoke

Ví dụ:
A sudden whiff of wind rustled the leaves.
Một luồng gió bất chợt làm lá xào xạc.
He took a quick whiff of his cigarette.
Anh ta hít một hơi thuốc lá nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ngửi, hít

to smell (something) faintly

Ví dụ:
He could whiff the scent of pine trees.
Anh ấy có thể ngửi thấy mùi cây thông.
The dog whiffed the air, trying to pick up a trail.
Con chó ngửi không khí, cố gắng tìm dấu vết.
Từ đồng nghĩa:
2.

đánh trượt, thất bại

to fail to hit or achieve (something)

Ví dụ:
He took a swing and completely whiffed the ball.
Anh ta vung gậy và hoàn toàn đánh trượt quả bóng.
The pitcher whiffed the batter with three straight strikes.
Người ném bóng đã đánh trượt người đánh bóng với ba cú ném liên tiếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland