Nghĩa của từ whiff trong tiếng Việt.
whiff trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
whiff
US /wɪf/
UK /wɪf/

Danh từ
1.
Động từ
1.
2.
đánh trượt, thất bại
to fail to hit or achieve (something)
Ví dụ:
•
He took a swing and completely whiffed the ball.
Anh ta vung gậy và hoàn toàn đánh trượt quả bóng.
•
The pitcher whiffed the batter with three straight strikes.
Người ném bóng đã đánh trượt người đánh bóng với ba cú ném liên tiếp.
Học từ này tại Lingoland