Nghĩa của từ whale trong tiếng Việt.
whale trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
whale
US /weɪl/
UK /weɪl/

Danh từ
1.
cá voi
a very large marine mammal with a streamlined hairless body, a horizontal tail fin, and a blowhole on top of the head for breathing.
Ví dụ:
•
The majestic blue whale is the largest animal on Earth.
Cá voi xanh hùng vĩ là loài động vật lớn nhất trên Trái Đất.
•
We went on a boat trip hoping to spot a whale.
Chúng tôi đã đi thuyền với hy vọng nhìn thấy cá voi.
2.
người khổng lồ, vật khổng lồ
a person or thing that is very large or impressive of its kind.
Ví dụ:
•
He's a whale of a player, always scoring goals.
Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc, luôn ghi bàn.
•
That new building is a real whale, towering over everything else.
Tòa nhà mới đó thực sự là một con cá voi, cao chót vót trên mọi thứ khác.
Động từ
1.
đánh mạnh, đánh đập
to strike or hit (someone or something) hard.
Ví dụ:
•
He threatened to whale the boy if he didn't behave.
Anh ta đe dọa sẽ đánh đứa bé nếu nó không ngoan.
•
The boxer managed to whale his opponent with a powerful punch.
Võ sĩ quyền Anh đã đánh mạnh đối thủ bằng một cú đấm mạnh.
Học từ này tại Lingoland