Nghĩa của từ "humpback whale" trong tiếng Việt.

"humpback whale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

humpback whale

US /ˈhʌmp.bæk ˌweɪl/
UK /ˈhʌmp.bæk ˌweɪl/
"humpback whale" picture

Danh từ

1.

cá voi lưng gù

a baleen whale with long flippers and a distinctive hump on its back, known for its acrobatic displays and complex songs

Ví dụ:
We saw a magnificent humpback whale breaching near the coast.
Chúng tôi đã thấy một con cá voi lưng gù tuyệt đẹp nhảy lên gần bờ biển.
The song of the humpback whale is one of the most complex in the animal kingdom.
Tiếng hát của cá voi lưng gù là một trong những tiếng hát phức tạp nhất trong thế giới động vật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland