Nghĩa của từ weighting trong tiếng Việt.
weighting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weighting
US /ˈweɪ.t̬ɪŋ/
UK /ˈweɪ.t̬ɪŋ/

Danh từ
1.
xác định trọng số, tính trọng số
the act of assigning a relative importance or value to something
Ví dụ:
•
The committee is still discussing the weighting of different criteria in the evaluation process.
Ủy ban vẫn đang thảo luận về việc xác định trọng số của các tiêu chí khác nhau trong quá trình đánh giá.
•
Proper weighting of evidence is crucial for a fair judgment.
Việc xác định trọng số bằng chứng đúng đắn là rất quan trọng để có một phán quyết công bằng.
Từ đồng nghĩa:
2.
tạ, vật nặng
a heavy object or material used to add weight to something
Ví dụ:
•
The diver added extra weighting to his belt to control his buoyancy.
Thợ lặn đã thêm tạ vào đai của mình để kiểm soát độ nổi.
•
The base of the lamp has a heavy weighting to prevent it from tipping over.
Đế đèn có tạ nặng để tránh bị đổ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: