Nghĩa của từ ranking trong tiếng Việt.

ranking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ranking

US /ˈræn.kɪŋ/
UK /ˈræn.kɪŋ/
"ranking" picture

Danh từ

1.

thứ hạng, xếp hạng

a position in a scale of achievement or status; a place in a hierarchy

Ví dụ:
The university improved its global ranking this year.
Trường đại học đã cải thiện thứ hạng toàn cầu trong năm nay.
He achieved a high ranking in the chess tournament.
Anh ấy đã đạt được thứ hạng cao trong giải đấu cờ vua.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: