Nghĩa của từ "wedding breakfast" trong tiếng Việt.

"wedding breakfast" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wedding breakfast

US /ˈwed.ɪŋ ˌbrek.fəst/
UK /ˈwed.ɪŋ ˌbrek.fəst/
"wedding breakfast" picture

Danh từ

1.

bữa tiệc cưới, tiệc cưới

a meal given to the guests at a wedding, usually in the early afternoon

Ví dụ:
After the ceremony, the guests proceeded to the reception hall for the wedding breakfast.
Sau buổi lễ, khách mời tiến vào sảnh tiệc để dùng bữa tiệc cưới.
The caterers prepared a lavish wedding breakfast with multiple courses.
Các nhà cung cấp dịch vụ ăn uống đã chuẩn bị một bữa tiệc cưới xa hoa với nhiều món.
Học từ này tại Lingoland