Nghĩa của từ breakfast trong tiếng Việt.

breakfast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakfast

US /ˈbrek.fəst/
UK /ˈbrek.fəst/
"breakfast" picture

Danh từ

1.

bữa sáng

a meal eaten in the morning, the first of the day

Ví dụ:
I usually have toast and coffee for breakfast.
Tôi thường ăn bánh mì nướng và cà phê vào bữa sáng.
What time do you usually have breakfast?
Bạn thường ăn sáng lúc mấy giờ?

Động từ

1.

ăn sáng

to eat breakfast

Ví dụ:
We will breakfast at 7 AM tomorrow.
Chúng ta sẽ ăn sáng lúc 7 giờ sáng mai.
He likes to breakfast on fruit and yogurt.
Anh ấy thích ăn sáng bằng trái cây và sữa chua.
Học từ này tại Lingoland