Nghĩa của từ interlace trong tiếng Việt.

interlace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

interlace

US /ˌɪn.t̬ɚˈleɪs/
UK /ˌɪn.t̬ɚˈleɪs/
"interlace" picture

Động từ

1.

đan xen, lồng vào nhau

to cross or be crossed intricately together; interweave.

Ví dụ:
The branches of the trees interlace to form a natural canopy.
Các cành cây đan xen vào nhau tạo thành một tán cây tự nhiên.
She watched as the threads interlaced on the loom.
Cô ấy nhìn các sợi chỉ đan xen vào nhau trên khung cửi.
Học từ này tại Lingoland