Nghĩa của từ "watch list" trong tiếng Việt.
"watch list" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
watch list
US /ˈwɑːtʃ ˌlɪst/
UK /ˈwɑːtʃ ˌlɪst/

Danh từ
1.
danh sách theo dõi, danh sách giám sát
a list of people or things that are being watched or monitored, especially for suspicious or illegal activity
Ví dụ:
•
The suspect was placed on a federal watch list after the incident.
Nghi phạm đã bị đưa vào danh sách theo dõi của liên bang sau vụ việc.
•
Investors keep a close eye on their stock watch list.
Các nhà đầu tư theo dõi sát sao danh sách theo dõi cổ phiếu của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland