Nghĩa của từ "warm up" trong tiếng Việt.
"warm up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
warm up
US /wɔːrm ˈʌp/
UK /wɔːrm ˈʌp/

Cụm động từ
1.
khởi động, làm nóng
to prepare for physical exercise or a performance by doing gentle exercises or practice
Ví dụ:
•
Athletes should always warm up before a game to prevent injuries.
Các vận động viên nên luôn khởi động trước trận đấu để tránh chấn thương.
•
The singer did some vocal exercises to warm up her voice.
Ca sĩ đã thực hiện một số bài tập thanh nhạc để khởi động giọng hát của mình.
2.
nóng lên, làm quen
to become more friendly, lively, or enthusiastic
Ví dụ:
•
The crowd started to warm up as the band played their favorite songs.
Đám đông bắt đầu nóng lên khi ban nhạc chơi những bài hát yêu thích của họ.
•
It took him a while to warm up to the idea of moving.
Anh ấy mất một thời gian để làm quen với ý tưởng chuyển nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland