Nghĩa của từ ward trong tiếng Việt.
ward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ward
US /wɔːrd/
UK /wɔːrd/

Danh từ
1.
phòng bệnh, khoa
a separate room or area in a hospital for people with a particular type of illness or who need a particular type of care
Ví dụ:
•
The patient was moved to the surgical ward.
Bệnh nhân được chuyển đến phòng phẫu thuật.
•
She works as a nurse in the children's ward.
Cô ấy làm y tá ở khoa nhi.
2.
người được giám hộ, người được bảo hộ
a person, especially a child, legally placed under the care of a guardian or court
Ví dụ:
•
The court appointed a guardian for the young ward.
Tòa án đã chỉ định người giám hộ cho người được giám hộ trẻ tuổi.
•
She became a ward of the state after her parents passed away.
Cô ấy trở thành người được nhà nước bảo hộ sau khi cha mẹ qua đời.
3.
khu vực, phường
an administrative division of a city or borough, typically for electoral purposes
Ví dụ:
•
The city is divided into several electoral wards.
Thành phố được chia thành nhiều khu vực bầu cử.
•
Each ward elects its own councilor.
Mỗi khu vực bầu cử bầu ra ủy viên hội đồng riêng.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: