parry
US /ˈper.i/
UK /ˈper.i/

1.
2.
né tránh, tránh né
answer (a question or accusation) evasively
:
•
She tried to parry the reporter's difficult questions.
Cô ấy cố gắng né tránh những câu hỏi khó của phóng viên.
•
He would often parry criticism with humor.
Anh ấy thường tránh né những lời chỉ trích bằng sự hài hước.
1.
cú đỡ, sự tránh né
an act of parrying something
:
•
His quick parry saved him from a serious injury.
Cú đỡ nhanh của anh ấy đã cứu anh ấy khỏi một chấn thương nghiêm trọng.
•
The debate was full of sharp questions and clever parries.
Cuộc tranh luận đầy những câu hỏi sắc bén và những cú đỡ thông minh.