Nghĩa của từ "walk off with" trong tiếng Việt.

"walk off with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

walk off with

US /wɔk ɔf wɪθ/
UK /wɔk ɔf wɪθ/
"walk off with" picture

Cụm động từ

1.

cuỗm mất, lấy trộm

to steal something

Ví dụ:
Someone walked off with my umbrella.
Ai đó đã cuỗm mất cái ô của tôi.
He tried to walk off with the store's merchandise.
Anh ta cố gắng cuỗm mất hàng hóa của cửa hàng.
2.

dễ dàng giành được, thắng dễ dàng

to win a competition or prize easily

Ví dụ:
She walked off with the first prize in the singing contest.
Cô ấy đã dễ dàng giành được giải nhất trong cuộc thi hát.
The team walked off with the championship trophy.
Đội đã dễ dàng giành được cúp vô địch.
Học từ này tại Lingoland