Nghĩa của từ voluminous trong tiếng Việt.

voluminous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

voluminous

US /vəˈluː.mə.nəs/
UK /vəˈluː.mə.nəs/
"voluminous" picture

Tính từ

1.

rộng lớn, cồng kềnh, có dung tích lớn

occupying or containing much space; large in volume, in particular (of clothing or drapery) loose and ample

Ví dụ:
She wore a voluminous skirt that swirled around her ankles.
Cô ấy mặc một chiếc váy rộng thùng thình xoay quanh mắt cá chân.
The artist created a series of voluminous sculptures.
Nghệ sĩ đã tạo ra một loạt các tác phẩm điêu khắc khổng lồ.
2.

đồ sộ, nhiều, đa tập

(of a book or set of books) forming a large collection; numerous

Ví dụ:
The historian published a voluminous work on ancient civilizations.
Nhà sử học đã xuất bản một công trình đồ sộ về các nền văn minh cổ đại.
The case involved voluminous legal documents.
Vụ án liên quan đến các tài liệu pháp lý đồ sộ.
Học từ này tại Lingoland