Nghĩa của từ vine trong tiếng Việt.

vine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vine

US /vaɪn/
UK /vaɪn/
"vine" picture

Danh từ

1.

dây leo, cây thân leo

any plant with a long, thin stem that grows along the ground or climbs by winding itself around a support or by attaching itself with tendrils or suckers

Ví dụ:
The grape vine was heavy with fruit.
Dây nho trĩu quả.
Ivy is a common climbing vine.
Cây thường xuân là một loại dây leo phổ biến.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

leo, phát triển như dây leo

to grow or extend like a vine

Ví dụ:
The morning glories vined all over the fence.
Hoa bìm bìm leo khắp hàng rào.
The plant began to vine rapidly after the rain.
Cây bắt đầu leo nhanh chóng sau cơn mưa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: