Nghĩa của từ "wither on the vine" trong tiếng Việt.
"wither on the vine" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wither on the vine
US /ˈwɪðər ɑn ðə vaɪn/
UK /ˈwɪðər ɑn ðə vaɪn/

Thành ngữ
1.
chết yểu, không phát triển được
to be neglected or to fail to develop or succeed because of a lack of support, attention, or opportunity
Ví dụ:
•
Many good ideas wither on the vine due to lack of funding.
Nhiều ý tưởng hay chết yểu vì thiếu kinh phí.
•
Without proper mentorship, young talents can easily wither on the vine.
Nếu không có sự hướng dẫn phù hợp, những tài năng trẻ có thể dễ dàng chết yểu.
Học từ này tại Lingoland