wither on the vine

US /ˈwɪðər ɑn ðə vaɪn/
UK /ˈwɪðər ɑn ðə vaɪn/
"wither on the vine" picture
1.

chết yểu, không phát triển được

to be neglected or to fail to develop or succeed because of a lack of support, attention, or opportunity

:
Many good ideas wither on the vine due to lack of funding.
Nhiều ý tưởng hay chết yểu vì thiếu kinh phí.
Without proper mentorship, young talents can easily wither on the vine.
Nếu không có sự hướng dẫn phù hợp, những tài năng trẻ có thể dễ dàng chết yểu.