Nghĩa của từ runner trong tiếng Việt.

runner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

runner

US /ˈrʌn.ɚ/
UK /ˈrʌn.ɚ/
"runner" picture

Danh từ

1.

người chạy, vận động viên chạy

a person who runs, especially in a race or for exercise

Ví dụ:
The marathon runner crossed the finish line.
Vận động viên chạy marathon đã vượt qua vạch đích.
She's a fast runner.
Cô ấy là một vận động viên chạy nhanh.
Từ đồng nghĩa:
2.

khăn trải bàn, tấm thảm dài

a long, narrow piece of material, such as cloth or carpet, used for decoration or protection

Ví dụ:
She placed a decorative table runner down the center of the dining table.
Cô ấy đặt một tấm khăn trải bàn trang trí ở giữa bàn ăn.
A carpet runner was laid in the hallway to protect the floor.
Một tấm thảm trải sàn được đặt ở hành lang để bảo vệ sàn nhà.
Học từ này tại Lingoland