Nghĩa của từ climber trong tiếng Việt.
climber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
climber
US /ˈklaɪ.mɚ/
UK /ˈklaɪ.mɚ/

Danh từ
1.
người leo núi, người leo trèo
a person who climbs mountains or rocks as a sport
Ví dụ:
•
The experienced climber successfully reached the summit.
Người leo núi giàu kinh nghiệm đã chinh phục thành công đỉnh núi.
•
She is a skilled rock climber.
Cô ấy là một người leo núi đá lành nghề.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland