Nghĩa của từ climber trong tiếng Việt.

climber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

climber

US /ˈklaɪ.mɚ/
UK /ˈklaɪ.mɚ/
"climber" picture

Danh từ

1.

người leo núi, người leo trèo

a person who climbs mountains or rocks as a sport

Ví dụ:
The experienced climber successfully reached the summit.
Người leo núi giàu kinh nghiệm đã chinh phục thành công đỉnh núi.
She is a skilled rock climber.
Cô ấy là một người leo núi đá lành nghề.
2.

cây leo, thực vật leo

a plant that grows upwards by attaching itself to a support

Ví dụ:
Ivy is a common wall climber.
Cây thường xuân là một loài cây leo tường phổ biến.
Roses can be grown as bushes or as climbers.
Hoa hồng có thể được trồng dưới dạng bụi hoặc cây leo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland