Nghĩa của từ "pole vault" trong tiếng Việt.
"pole vault" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pole vault
US /ˈpoʊl ˌvɔːlt/
UK /ˈpoʊl ˌvɔːlt/

Danh từ
1.
nhảy sào
an athletic event in which competitors attempt to attain the greatest possible height by vaulting over a crossbar with the aid of a long pole
Ví dụ:
•
She set a new record in the pole vault.
Cô ấy đã lập kỷ lục mới trong môn nhảy sào.
•
The athlete trained rigorously for the pole vault competition.
Vận động viên đã tập luyện nghiêm ngặt cho cuộc thi nhảy sào.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
nhảy sào
to perform a pole vault
Ví dụ:
•
He managed to pole vault over the bar on his third attempt.
Anh ấy đã thành công nhảy sào qua xà ở lần thử thứ ba.
•
Athletes must have great strength and coordination to pole vault effectively.
Các vận động viên phải có sức mạnh và sự phối hợp tuyệt vời để nhảy sào hiệu quả.
Học từ này tại Lingoland