Nghĩa của từ undertaking trong tiếng Việt.
undertaking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undertaking
US /ˈʌn.dɚˌteɪ.kɪŋ/
UK /ˈʌn.dɚˌteɪ.kɪŋ/

Danh từ
1.
cam kết, lời hứa
a formal pledge or promise to do something
Ví dụ:
•
He gave a solemn undertaking to complete the project on time.
Anh ấy đã đưa ra một cam kết long trọng để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
•
The company gave an undertaking not to disclose confidential information.
Công ty đã đưa ra một cam kết không tiết lộ thông tin mật.
Từ đồng nghĩa:
2.
công việc, dự án, nhiệm vụ
a task or enterprise, especially a large or difficult one
Ví dụ:
•
Building the bridge was a massive undertaking.
Xây dựng cây cầu là một công việc lớn.
•
Starting a new business is a challenging undertaking.
Bắt đầu một doanh nghiệp mới là một công việc đầy thử thách.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: