Nghĩa của từ unblock trong tiếng Việt.
unblock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unblock
US /ʌnˈblɑːk/
UK /ʌnˈblɑːk/

Động từ
1.
thông, gỡ bỏ vật cản
remove an obstruction from (something)
Ví dụ:
•
Can you help me unblock the drain?
Bạn có thể giúp tôi thông cống được không?
•
The road was unblocked after the fallen tree was removed.
Con đường đã được thông sau khi cây đổ được dọn đi.
2.
bỏ chặn, gỡ bỏ hạn chế
remove a restriction on (something)
Ví dụ:
•
The government decided to unblock access to certain websites.
Chính phủ quyết định bỏ chặn quyền truy cập vào một số trang web nhất định.
•
She asked him to unblock her on social media.
Cô ấy yêu cầu anh ấy bỏ chặn cô ấy trên mạng xã hội.
Học từ này tại Lingoland