Nghĩa của từ clog trong tiếng Việt.

clog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clog

US /klɑːɡ/
UK /klɑːɡ/
"clog" picture

Danh từ

1.

guốc gỗ

a shoe with a thick wooden sole

Ví dụ:
She wore traditional Dutch clogs.
Cô ấy đi guốc gỗ truyền thống của Hà Lan.
He bought a pair of wooden clogs as a souvenir.
Anh ấy mua một đôi guốc gỗ làm quà lưu niệm.

Động từ

1.

làm tắc, làm nghẽn

block or become blocked with an accumulation of matter

Ví dụ:
Hair and soap can clog the drain.
Tóc và xà phòng có thể làm tắc cống.
The heavy traffic clogged the city streets.
Giao thông đông đúc đã làm tắc nghẽn các con phố trong thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland