clog

US /klɑːɡ/
UK /klɑːɡ/
"clog" picture
1.

guốc gỗ

a shoe with a thick wooden sole

:
She wore traditional Dutch clogs.
Cô ấy đi guốc gỗ truyền thống của Hà Lan.
He bought a pair of wooden clogs as a souvenir.
Anh ấy mua một đôi guốc gỗ làm quà lưu niệm.
1.

làm tắc, làm nghẽn

block or become blocked with an accumulation of matter

:
Hair and soap can clog the drain.
Tóc và xà phòng có thể làm tắc cống.
The heavy traffic clogged the city streets.
Giao thông đông đúc đã làm tắc nghẽn các con phố trong thành phố.