Nghĩa của từ twine trong tiếng Việt.
twine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
twine
US /twaɪn/
UK /twaɪn/

Danh từ
1.
dây bện, sợi xe
strong thread or string consisting of two or more strands twisted together
Ví dụ:
•
She tied the package with a piece of twine.
Cô ấy buộc gói hàng bằng một sợi dây bện.
•
Gardeners often use twine to support plants.
Người làm vườn thường dùng dây bện để đỡ cây.
Động từ
1.
xoắn, quấn
to twist together so as to form a single strand or cord
Ví dụ:
•
The threads were twined into a strong rope.
Các sợi chỉ được xoắn lại thành một sợi dây thừng chắc chắn.
•
Ivy twined around the old oak tree.
Cây thường xuân quấn quanh cây sồi già.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: