subway

US /ˈsʌb.weɪ/
UK /ˈsʌb.weɪ/
"subway" picture
1.

tàu điện ngầm, xe điện ngầm

an underground electric railway, especially in a city

:
I take the subway to work every day.
Tôi đi tàu điện ngầm đi làm mỗi ngày.
The subway system in New York is very extensive.
Hệ thống tàu điện ngầm ở New York rất rộng lớn.
2.

lối đi ngầm, đường hầm đi bộ

an underground passage for pedestrians to cross a road or railway

:
Use the subway to cross the busy street safely.
Sử dụng lối đi ngầm để băng qua đường đông đúc một cách an toàn.
There's a pedestrian subway near the station.
Có một lối đi ngầm dành cho người đi bộ gần nhà ga.